Từ điển Thiều Chửu
摧 - tồi/toả
① Bẻ gẫy. ||② Diệt hết. ||③ Thương. ||④ Một âm là toả. Phát cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh
摧 - thôi/tồi/toả
① Phá, phá vỡ, bẻ gãy, diệt hết, đánh tan: 無堅不摧 Không gì kiên cố mà không phá nổi, sức mạnh vô địch; (Ngb) Đạp bằng mọi khó khăn; 單則易折,衆則難摧 Lẻ loi thì dễ bẻ gãy, đông đảo thì khó đánh tan; ② (văn) Bi thương; ③ (văn) Phát cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摧 - toả
Cắt cỏ. Phạt cỏ — Một âm là Tôi. Xem Tôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摧 - tồi
Bẻ gẫy. Phá hư — Hư hỏng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摧 - tuỷ
Dáng núi cao.


摧敗 - tồi bại || 摧殘 - tồi tàn ||